CumSum
Trả về tổng tích lũy của các phần tử ma trận/vector, bao gồm cả theo trục được chỉ định.
cpp
vector vector::CumSum();
vector matrix::CumSum();
matrix matrix::CumSum(
const int axis // trục
);
1
2
3
4
5
6
7
2
3
4
5
6
7
Tham số
axis
[in] Trục. 0 — trục ngang, 1 — trục dọc.
Giá trị trả về
Tổng tích lũy của các phần tử theo trục được chỉ định.
Ví dụ
cpp
matrix matrix_a={{10,3,2},{1,8,12},{6,5,4},{7,11,9}};
Print("matrix_a\n",matrix_a);
matrix cols_cumsum=matrix_a.CumSum(0);
matrix rows_cumsum=matrix_a.CumSum(1);
vector cumsum_values=matrix_a.CumSum();
Print("cols_cumsum\n",cols_cumsum);
Print("rows_cumsum\n",rows_cumsum);
Print("cumsum values ",cumsum_values);
/*
matrix_a
[[10,3,2]
[1,8,12]
[6,5,4]
[7,11,9]]
cols_cumsum
[[10,3,2]
[11,11,14]
[17,16,18]
[24,27,27]]
rows_cumsum
[[10,13,15]
[1,9,21]
[6,11,15]
[7,18,27]]
cumsum values [10,13,15,16,24,36,42,47,51,58,69,78]
*/
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29