HasNan
Trả về số lượng giá trị NaN
trong một ma trận/vector.
cpp
ulong vector::HasNan();
ulong matrix::HasNan();
1
2
3
2
3
Giá trị trả về
Số lượng phần tử của ma trận/vector chứa giá trị NaN.
Ghi chú
Khi so sánh cặp phần tử phù hợp có giá trị NaN, các phương thức Compare
và CompareByDigits
coi các phần tử này là bằng nhau, trong khi trong trường hợp so sánh thông thường của các số thực dấu phẩy động thì NaN != NaN.
Ví dụ:
cpp
void OnStart(void)
{
double x=sqrt(-1);
Print("single: ",x==x);
vector<double> v1={x};
vector<double> v2={x};
Print("vector: ", v1.Compare(v2,0)==0);
}
/* Kết quả:
single: false
vector: true
*/
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17