Kiểu số nguyên (Integer)
Trong MQL5, số nguyên được biểu diễn bằng mười một kiểu. Một số kiểu có thể được sử dụng cùng với các kiểu khác nếu logic chương trình yêu cầu, nhưng trong trường hợp này, cần phải nhớ các quy tắc ép kiểu.
Bảng dưới đây liệt kê các đặc điểm của từng kiểu. Cột cuối cùng là kiểu trong C++ tương ứng.
Kiểu | Kích thước Bytes | Giá trị tối thiểu | Giá trị tối đa | C++ tương ứng |
---|---|---|---|---|
char | 1 | -128 | 127 | char |
uchar | 1 | 0 | 255 | unsigned char, BYTE |
bool | 1 | 0(false) | 1(true) | bool |
short | 2 | -32768 | 32767 | short, wchar_t |
ushort | 2 | 0 | 65535 | unsigned short, WORD |
int | 4 | -2 147 483 648 | 2 147 483 647 | int |
uint | 4 | 0 | 4 294 967 295 | unsigned int, DWORD |
color | 4 | -1 | 16 777 215 | int, COLORREF |
long | 8 | -9 223 372 036 854 775 808 | 9 223 372 036 854 775 807 | __int64 |
ulong | 8 | 0 | 18 446 744 073 709 551 615 | unsigned __int64 |
datetime | 8 | 0 (1970.01.01 0:00:00) | 32 535 244 799 (3000.12.31 23:59:59) | __time64_t |
Các giá trị kiểu số nguyên cũng có thể được biểu diễn dưới dạng hằng số, color literals, date-time literals, character constants and enumerations.